Thứ Ba, 23 tháng 7, 2013

Chuyển nhượng công thức phân bón



VietCert là tổ chức chứng nhận chất lượng phân bón được Cục Trồng trọt chỉ định theo Quyết định số 245/QĐ-TT-QLCL. Chúng tôi cung cấp các dịch vụ: khảo nghiệm; chuyển giao công nghệ sản xuất phân bón không độc quyền (20-25 ngày) và đăng ký vào danh mục danh mục phân bón (10 ngày), gồm các loại phân bón sau 
TT

Đơn vị
Thành phần, hàm lượng
1
Phân HCSH I
%
HC: 22; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-0,5-0,5; Ca: 0,5; Mg: 0,2; S: 2
Độ ẩm: 25
ppm
Cu: 50; Zn: 40; B: 70; Mn: 30
2
Phân HCK I
%
HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-3-2; Mg: 0,2
Ca: 0,5; S: 2; SiO2: 2; Độ ẩm: 25
ppm
B: 50; Zn: 50; Cu: 50; Mn: 50
3
Phân HCK II
%
HC: 15; N-P2O5-K2O: 4-4-2; Mg: 0,6
Ca: 0,3;  Độ ẩm: 25
ppm
B: 50; Zn: 50; Cu: 50; Mn: 50
4
Phân HCK III
%
HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-2-3; Độ ẩm: 25
ppm
B: 70; Zn: 40; Cu: 50; Mn: 30; Fe: 30
5
Phân HCSH II
%
HC: 22; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-1-1; Ca: 0,5; Mg: 0,5; Độ ẩm: 25
ppm
Fe: 150;Cu: 150; Zn: 200; B: 500
Mn: 100
6
Phân HCVS I
%
HC: 15; N-P2O5-K2O: 1-1-1; Ca: 0,5
Mg: 0,5;  Độ ẩm: 30
CFU/g
Trichoderma sp: 1 x 106
7
Phân HCVS II
%
HC: 15; N-P2O5-K2O: 2-1-1; Ca: 1
Độ ẩm: 30
CFU/g
Trichoderma sp: 1 x 106
8
Phân HCVS III
%
HC: 15; N-P2O5-K2O: 0,5-0,5-0,5
Ca: 0,5; Mg: 1; Độ ẩm: 30
CFU/g
Trichoderma sp: 1 x 106
Baccillus sp: 1 x 106
9
Phân HCVS IV
%
HC: 15; N-P2O5-K2O: 0,5-0,5-1
Ca: 1; Mg: 0,5; Độ ẩm: 30
CFU/g
Trichoderma sp: 1 x 106
Baccillus sp: 1 x 106
10
Phân HCVS V
%
HC:15; N: 1; Ca: 1; Mg: 1; S:1
Độ ẩm: 30
CFU/g
Trichoderma sp: 1 x 106
11
Phân HCVS VI
%
HC: 15; P2O5-K2O: 1-1; Ca: 1; Mg: 0,5
Độ ẩm: 30
CFU/g
Azotobacter sp: 1 x 106
Baccillus sp: 1 x 106
12
Phân HCVS VII
%
HC: 15; P2O5-K2O: 1-1; Ca: 0,5; Mg: 1
 Độ ẩm: 30
CFU/g
Azotobacter sp: 1 x 106
Trichoderma sp: 1 x 106
13
Phân HCVS VIII
%
HC: 15; N-P2O5-K2O: 1-3-1; Ca: 2
Mg: 1; Độ ẩm: 30
CFU/g
Azotobacter sp: 1 x 106
Trichoderma sp: 1 x 106
ppm
B: 50; Cu: 50; Zn: 50; Fe: 50; Mn: 50
14
Phân HCVS IX
%
HC: 15; N-P2O5-K2O: 0-3-0; Ca: 0,5
Mg: 2; Độ ẩm: 30
CFU/g
Baccillus sp: 1 x 106
Trichoderma sp: 1 x 106
ppm
B: 50; Cu: 50; Zn: 50; Fe: 50; Mn: 50
15
Phân bón lá I
%
N-P2O5-K2O: 5-3-2; Mg: 0,1
ppm
B: 500; Cu: 50; Zn: 50; Fe: 100
NAA: 450

pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,19
16
Phân bón lá II
%
Axit Humic: 1; N-P2O5-K2O: 4-3-3
Mg: 0,5; Ca: 0,5
ppm
B: 500; Cu: 50; Zn: 50; Fe: 50
Mn: 340; GA3: 50

pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,19
17
Phân bón lá III
%
N-P2O5-K2O: 1-3-3; Lysine: 0,2
Methionine: 0,2; Glysine:0,2;
Tyrosine: 0,2
ppm
B: 500; Cu: 50; Zn: 500; Fe: 50
Mn: 100

pH: 7-8; Tỷ trọng: 1,05 – 1,2
18
Phân bón lá IV
%
N-P2O5-K2O: 2-1-1; Vitamin A: 0,1
Vitamin B1: 0,05; Vitamin C: 0,05
ppm
B: 500; Cu: 50; Zn: 50; Mn: 50

pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,05 – 1,15
19
Phân bón lá V
%
N-P2O5-K2O: 2-5-3; GA3: 0,05; Lysine: 0,2; Methionine: 0,2; Glysine: 0,2
Tyrosine: 0,2;
ppm
B: 500; Cu: 50; Zn: 500; Fe: 50
Mn: 100

pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,05 – 1,2
20
Phân bón lá VI
%
Axit Humic: 4; N-P2O5-K2O: 4-3-5
Mg: 0,5; Ca: 0,5
ppm
B: 500; Cu: 50; Zn: 50; Fe: 50
Mn: 340; GA3: 100; NAA: 100

pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,19

VietCert - Trung tâm Giám định và chứng nhận hợp chuẩn hợp quy
Ms Phan Thị Thanh Vân
Mobile: 0905.357.459 - 0968.434.199
Email: thanhvan@vietcert.org
Skype: thanhvandn2008